• GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC SỰ KIỆN
  • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • Chi Bộ
    • Tổ Chuyên Môn
  • CÔNG ĐOÀN
    • Kế hoạch Công Đoàn
  • VĂN HỌC
    • VĂN LỚP 6
    • VĂN LỚP 7
    • VĂN LỚP 8
    • VĂN LỚP 9
  • TIẾNG TRUNG
No Result
View All Result
THCS Lao Bảo
No Result
View All Result
Home TIẾNG TRUNG

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Bất Động Sản

24 Tháng Tư, 2023
in TIẾNG TRUNG, TỪ VỰNG
0
0
SHARES
2
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Bạn giao tiếp tiếng Trung khá thành thạo song những từ vựng chuyên ngành vẫn luôn khiến bạn đau đầu. Để giúp công việc của các bạn thuận lợi hơn hôm nay Lao Bảo sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng về chủ đề Bất động sản.

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023

Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung

Tổng Hợp +500 Tên Các Nước Trên Thế Giới Dịch Bằng Tiếng Trung

1 Bán ra 出售class=”docto” role=”button”> Chūshòu
2 Hợp đồng (khế ước) 契约class=”docto” role=”button”> Qìyuē
3 Gia hạn khế ước 续约class=”docto” role=”button”> Xù yuē
4 Vi phạm hợp đồng 违约class=”docto” role=”button”> Wéiyuē
5 Bàn về hợp đồng 洽谈契约class=”docto” role=”button”> Qiàtán qìyuē
6 Bên a trong hợp đồng 契约甲方class=”docto” role=”button”> Qìyuē jiǎ fāng
7 Bên b trong hợp đồng 契约乙方class=”docto” role=”button”> Qìyuē yǐfāng
8 Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực 契约生效class=”docto” role=”button”> Qìyuē shēngxiào
9 Hợp đồng 合同class=”docto” role=”button”> Hétóng
10 Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份class=”docto” role=”button”> Yīshì liǎng fèn
11 Hợp đồng viết làm hai bản 一式两份的合同class=”docto” role=”button”> Yīshì liǎng fèn de hétóng
12 Viết làm ba bản 一式三分 YīShì sān fēn
13 Hợp đồng viết làm ba bản 一式三分的合同class=”docto” role=”button”> Yīshì sān fēn de hétóng
14 Bản sao 副本class=”docto” role=”button”> Fùběn
15 Quyền sở hữu 所有权class=”docto” role=”button”> Suǒyǒuquán
16 Hiện trạng quyền sở hữu 所有权状class=”docto” role=”button”> Suǒyǒuquán zhuàng
17 Tài sản nhà nước 国有财产class=”docto” role=”button”> Guóyǒu cáichǎn
18 Tài sản tư nhân 私有财产class=”docto” role=”button”> Sīyǒu cáichǎn
19 Nhân chứng 证人class=”docto” role=”button”> Zhèngrén
20 Người mối lái (môi giới) 经纪人class=”docto” role=”button”> Jīngjì rén
21 Người được nhượng 受让人class=”docto” role=”button”> Shòu ràng rén
22 Người nhận đồ cầm cố 受押人class=”docto” role=”button”> Shòu yā rén
23 Người trông giữ nhà 照管房屋人class=”docto” role=”button”> Zhàoguǎn fángwū rén
24 Giá bán 售价class=”docto” role=”button”> Shòu jià
25 Tiền đặt cọc 定金class=”docto” role=”button”> Dìngjīn
26 Diện tích thực của căn phòng 房间净面积class=”docto” role=”button”> Fángjiān jìng miànjī
27 Diện tích ở 居住面积class=”docto” role=”button”> Jūzhù miànjī
28 Mỗi m2 giá…đồng 每平方米…元class=”docto” role=”button”> Měi píngfāng mǐ…yuán
29 Giá qui định 国营牌价class=”docto” role=”button”> Guóyíng páijià
30 Không thu thêm phí 不另收费class=”docto” role=”button”> Bù lìng shōufèi
31 Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa 恕不出售class=”docto” role=”button”> Shù bù chūshòu
32 Lập tức có thể dọn vào 立可迁入class=”docto” role=”button”> Lì kě qiān rù
33 Chuyển nhượng 转让class=”docto” role=”button”> Zhuǎnràng
34 Sang tên 过户class=”docto” role=”button”> Guòhù
35 Chi (phí) sang tên 过户费class=”docto” role=”button”> Guòhù fèi
36 Đăng ký sang tên 过户登记class=”docto” role=”button”> Guòhù dēngjì
37 Không có quyền chuyển nhượng 无转让权class=”docto” role=”button”> Wú zhuǎnràng quán
38 Trả tiền mang tính chuyển nhượng 转让性付款class=”docto” role=”button”> Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
39 Giấy chủ quyền nhà 房契class=”docto” role=”button”> Fángqì
40 Bất động sản 房产class=”docto” role=”button”> Fángchǎn
41 Chủ nhà 房主class=”docto” role=”button”> Fáng zhǔ
42 Nền nhà 房基class=”docto” role=”button”> Fáng jī
43 Thiếu nhà ở 房荒class=”docto” role=”button”> Fáng huāng
44 Thuế bất động sản 房产税class=”docto” role=”button”> Fángchǎn shuì
45 Thế chấp 抵押class=”docto” role=”button”> Dǐyā
46 Cầm cố 质押class=”docto” role=”button”> Zhìyā
47 Cầm, thế chấp 典押class=”docto” role=”button”> Diǎn yā
48 Đơn xin thế chấp 质押书class=”docto” role=”button”> Zhìyā shū
49 Đã thế chấp ngôi nhà 已典押房屋class=”docto” role=”button”> Yǐ diǎn yā fángwū
50 Bán nhà 变卖房屋class=”docto” role=”button”> Biànmài fángwū
51 Bồi hoàn trước 先期偿还class=”docto” role=”button”> Xiānqí chánghuán
52 Bất động sản 地产class=”docto” role=”button”> Dìchǎn
53 Thuế nhà đất 地产税class=”docto” role=”button”> Dìchǎn shuì
54 Sổ ghi chép đất đai 土地清册的class=”docto” role=”button”> Tǔdì qīngcè de
55 Trưng mua đất đai 土地征购class=”docto” role=”button”> Tǔdì zhēnggòu
56 Giá đất ở thành phố 都市地价class=”docto” role=”button”> Dūshì dìjià
57 Tranh chấp nhà cửa 房屋纠纷class=”docto” role=”button”> Fángwū jiūfēn
58 Hòa giải tranh chấp 调解纠纷class=”docto” role=”button”> Tiáojiě jiūfēn
59 Một hộ 一户class=”docto” role=”button”> Yī hù
60 Đơn nguyên (nhà) 单元class=”docto” role=”button”> Dānyuán
61 Một phòng một sảnh 一室一厅class=”docto” role=”button”> Yī shì yī tīng
62 Bốn phòng hai sảnh 四室二厅class=”docto” role=”button”> Sì shì èr tīng
63 Một căn hộ 一套房间class=”docto” role=”button”> Yī tàofáng jiān
64 Căn hộ tiêu chuẩn 标准套房class=”docto” role=”button”> Biāozhǔn tàofáng
65 Tầng hầm 地下室class=”docto” role=”button”> Dìxiàshì
66 Nhà cầu 联立房屋class=”docto” role=”button”> Lián lì fángwū
67 Địa điểm 地点class=”docto” role=”button”> Dìdiǎn
68 Một khoảng đất 地段class=”docto” role=”button”> Dìduàn
69 Ngoại ô 郊区class=”docto” role=”button”> Jiāoqū
70 Huyện ngoại thành 郊县class=”docto” role=”button”> Jiāo xiàn
71 Khu vực nội thành 市区class=”docto” role=”button”> Shì qū
72 Khu vực trong thành 城区class=”docto” role=”button”> Chéngqū
73 Trung tâm thành phố 市中心class=”docto” role=”button”> Shì zhōngxīn
74 Thành phố trung tâm中 心城市class=”docto” role=”button”> Zhōngxīn chéngshì
75 Khu dân cư, cư xá 住宅区class=”docto” role=”button”> Zhùzhái qū
76 Khu biệt thự 别墅区class=”docto” role=”button”> Biéshù qū
77 Khu công viên 花园区class=”docto” role=”button”> Huāyuán qū
78 Khu thương mại 商业区class=”docto” role=”button”> Shāngyè qū
79 Khu nhà gỗ 木屋区class=”docto” role=”button”> Mùwū qū
80 Khu dân nghèo 贫民区class=”docto” role=”button”> Pínmín qū
81 Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区class=”docto” role=”button”> Hóngdēngqū
82 Khu dân cư mới 新居住区class=”docto” role=”button”> Xīn jūzhù qū
83 Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段class=”docto” role=”button”> Huángjīn dìduàn
84 Khu nhà ở cho công nhân 工人住宅区class=”docto” role=”button”> Gōngrén zhùzhái qū
85 Khu nhà tập thể 公共住宅区class=”docto” role=”button”> Gōnggòng zhùzhái qū
86 Nằm ở… 坐落class=”docto” role=”button”> Zuòluò
87 Ở vào… 位于class=”docto” role=”button”> Wèiyú
88 Hướng 朝向class=”docto” role=”button”> Cháoxiàng
89 Hướng đông 朝东class=”docto” role=”button”> Cháo dōng
90 Hướng tây nam 朝西南class=”docto” role=”button”> Cháo xīnán
91 Hướng mặt trời 朝阳class=”docto” role=”button”> Zhāoyáng
92 Hướng nam 朝南class=”docto” role=”button”> Cháo nán
93 Hướng bắc 朝北class=”docto” role=”button”> Cháo běi
94 Nhà hướng tây 西晒房子class=”docto” role=”button”> Xīshài fángzi
95 Phù hợp để ở 适居性 Shì jū xìng
96 Điều kiện cư trú 居住条件 Jūzhù tiáojiàn
97 Khu dân cư 居民点 Jūmín diǎn
98 Ủy ban nhân dân 委员会 Wěiyuánhuì
99 Môi trường đô thị 城市环境 Chéngshì huánjìng
100 Phát triển đô thị 城市发展 Chéngshì fāzhǎn
101 Qui hoạch đô thị 城市规划 Chéngshì guīhuà
102 Người thành phố 城里人 Chéng lǐ rén
103 Đô thị hóa 城市化 Chéngshì huà
104 Môi trường 境 Huánjìng
105 Môi trường xã hội 社会环境 Shèhuì huánjìng
106 Nhân vật nổi tiếng xã hội 社会名流 Shèhuì míngliú
107 Sinh hoạt giao tiếp 社交生活 Shèjiāo shēnghuó
108 Trật tự xã hội 社会秩序 Shèhuì zhìxù
109 Trị an xã hội 社会治安 Shèhuì zhì’ān
110 Đoàn thể xã hội 社团 Shètuán
111 Phường, hội 社区 Shèqū
112 Bộ mặt đô thị 市容 Shìróng
113 Xây dựng chính quyền thành phố 市政建设 Shìzhèng jiànshè
114 Mạng lưới điện thoại nội thành 市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
115 Thiết bị tốt nhất 一流设备 Yīliú shèbèi
116 Đi cửa riêng biệt 独立门户 Dúlì ménhù
117 Thông gió riêng biệt 独立通风 Dúlì tōngfēng
118 Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng 独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
119 Rộng rãi 宽敞 Kuānchang
120 Giao thông công cộng 公共交通 Gōnggòng jiāotōng
121 Giao thông trong khu phố sầm uất 闹市交通 Nàoshì jiāotōng
122 Tàu điện ngầm 地铁 Dìtiě
123 Tuyến đường chính 交通要道 Jiāotōng yào dào
124 Tuyến giao thông chính 交通干线 Jiāotōng gànxiàn
125 Giao thông tiện lợi 交通便利 Jiāotōng biànlì
126 Điện thoại công cộng 公共电话 Gōnggòng diànhuà
127 Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
128 Phòng karaoke 卡拉ok厅 Kǎlā ok tīng
129 Trung tâm thương mại 购物中心 Gòuwù zhòng xīn
130 Siêu thị 超市 Chāoshì
131 Trạm cấp cứu 急救站 Jíjiù zhàn
132 Bồn hoa 花坛 Huātán
133 Yên tĩnh, thanh nhã 幽雅 Yōuyǎ
134 Yên tĩnh 幽静 Yōujìng
135 Thắng cảnh 胜地 Shèngdì
136 Nơi nghỉ mát 度假胜地 Dùjià shèngdì
137 Nơi nghỉ đông nổi tiếng 避寒胜地 Bìhán shèngdì
138 Khu đồi núi nổi tiếng 山区胜地 Shānqū shèngdì
139 Nơi có bờ biển đẹp 海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
140 Bãi tắm biển 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
141 Khu điều dưỡng bên bãi biển 海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
142 Gió biển 海风 Hǎifēng
143 Hoa viên trên mái nhà 屋顶花园 Wūdǐng huāyuán

Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Trung cũng như trong cuộc sống!.

Related Posts

TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023

12 Tháng Năm, 2023
TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023

12 Tháng Năm, 2023
TIẾNG TRUNG

Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung

12 Tháng Năm, 2023
Next Post

Tải File Word Mẫu Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung “cảm Động” Nhất 2023

Trung Quốc Có Bao Nhiêu Tỉnh Thành Phố Và Khu Tự Trị?

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 01 Lê Qúy Đôn, khóm An Hà, Hướng Hóa, Quảng Trị
  • Điện thoại: 0233 3877 378
  • Mail: lienhe.thcslaobao@gmail.com

Bài viết mới nhất

  • Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023
  • Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023
  • Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung
  • Tổng Hợp +500 Tên Các Nước Trên Thế Giới Dịch Bằng Tiếng Trung
  • Tổng Hợp +500 Từ Vựng Tiếng Trung Về Quân Sự, Quân Đội
No Result
View All Result
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC SỰ KIỆN
  • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • Chi Bộ
    • Tổ Chuyên Môn
  • CÔNG ĐOÀN
    • Kế hoạch Công Đoàn
  • VĂN HỌC
    • VĂN LỚP 6
    • VĂN LỚP 7
    • VĂN LỚP 8
    • VĂN LỚP 9
  • TIẾNG TRUNG