• GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC SỰ KIỆN
  • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • Chi Bộ
    • Tổ Chuyên Môn
  • CÔNG ĐOÀN
    • Kế hoạch Công Đoàn
  • VĂN HỌC
    • VĂN LỚP 6
    • VĂN LỚP 7
    • VĂN LỚP 8
    • VĂN LỚP 9
  • TIẾNG TRUNG
No Result
View All Result
THCS Lao Bảo
No Result
View All Result
Home TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung: Dịch Họ Và Tên Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa

24 Tháng Tư, 2023
in TIẾNG TRUNG, TỪ VỰNG
0
0
SHARES
2
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023

Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung

Tổng Hợp +500 Tên Các Nước Trên Thế Giới Dịch Bằng Tiếng Trung

Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại.

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần.

Trước tiên Lao Bảo xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.

Loan 湾class=”docto” role=”button”> Wān
Oanh  là gì 莺class=”docto” role=”button”> Yīng
Nhung 绒class=”docto” role=”button”> róng
Trang 妝class=”docto” role=”button”> Zhuāng
Hằng 姮class=”docto” role=”button”> Héng
Tâm 心class=”docto” role=”button”> xīn
Việt 越class=”docto” role=”button”> yuè
Hà 何class=”docto” role=”button”> hé
Hường 紅class=”docto” role=”button”> hóng
Huyền 玄class=”docto” role=”button”> xuán
Yến 燕class=”docto” role=”button”> yàn
Thắm 嘇class=”docto” role=”button”>/深 shēn
An 安class=”docto” role=”button”> ān
Khanh 卿class=”docto” role=”button”> qīng
Khương 羌class=”docto” role=”button”> qiāng
Mẫn 愍class=”docto” role=”button”> mǐn
Mến miǎn
Toản 鑽class=”docto” role=”button”> zuàn
 Trọng 重class=”docto” role=”button”> zhòng
Trường 长class=”docto” role=”button”> cháng

Tên tiếng Trung vần A

AN 安class=”docto” role=”button”> an
ANH 英class=”docto” role=”button”> Yīng
 Á 亚class=”docto” role=”button”> Yà
ÁNH 映class=”docto” role=”button”> Yìng
ẢNH 影class=”docto” role=”button”> Yǐng
ÂN 恩class=”docto” role=”button”> Ēn
 ẤN 印class=”docto” role=”button”> Yìn
ẨN 隐class=”docto” role=”button”> Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA 波class=”docto” role=”button”> Bō
BÁ 伯class=”docto” role=”button”> Bó
BÁCH 百class=”docto” role=”button”> Bǎi
BẠCH 白class=”docto” role=”button”> Bái
BẢO 宝class=”docto” role=”button”> Bǎo
BẮC 北class=”docto” role=”button”> Běi
BẰNG 冯class=”docto” role=”button”> Féng
BÉ 閉class=”docto” role=”button”> Bì
BÍCH 碧class=”docto” role=”button”> Bì
BIÊN 边class=”docto” role=”button”> Biān
BÌNH 平class=”docto” role=”button”> Píng
BÍNH 柄class=”docto” role=”button”> Bǐng
BỐI 贝class=”docto” role=”button”> Bèi
BÙI 裴class=”docto” role=”button”> Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO 高class=”docto” role=”button”> Gāo
CẢNH 景class=”docto” role=”button”> Jǐng
CHÁNH 正class=”docto” role=”button”> Zhèng
CHẤN 震class=”docto” role=”button”> Zhèn
CHÂU 朱class=”docto” role=”button”> Zhū
CHI 芝class=”docto” role=”button”> Zhī
CHÍ 志class=”docto” role=”button”> Zhì
CHIẾN 战class=”docto” role=”button”> Zhàn
CHIỂU 沼class=”docto” role=”button”> Zhǎo
CHINH 征class=”docto” role=”button”> Zhēng
CHÍNH 正class=”docto” role=”button”> Zhèng
CHỈNH 整class=”docto” role=”button”> Zhěng
CHUẨN 准class=”docto” role=”button”> Zhǔn
CHUNG 终class=”docto” role=”button”> Zhōng
CHÚNG 众class=”docto” role=”button”> Zhòng
CÔNG 公class=”docto” role=”button”> Gōng
CUNG 工class=”docto” role=”button”> Gōng
CƯỜNG 强class=”docto” role=”button”> Qiáng
CỬU 九class=”docto” role=”button”> Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH 名class=”docto” role=”button”> Míng
DẠ 夜class=”docto” role=”button”> Yè
DIỄM 艳class=”docto” role=”button”> Yàn
DIỆP 叶class=”docto” role=”button”> Yè
DIỆU 妙class=”docto” role=”button”> Miào
DOANH 嬴class=”docto” role=”button”> Yíng
DOÃN 尹class=”docto” role=”button”> Yǐn
DỤC 育class=”docto” role=”button”> Yù
DUNG 蓉class=”docto” role=”button”> Róng
DŨNG 勇class=”docto” role=”button”> Yǒng
DUY 维class=”docto” role=”button”> Wéi
DUYÊN 缘class=”docto” role=”button”> Yuán
DỰ 吁class=”docto” role=”button”> Xū
DƯƠNG 羊class=”docto” role=”button”> Yáng
DƯƠNG 杨class=”docto” role=”button”> Yáng
DƯỠNG 养class=”docto” role=”button”> Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI 大class=”docto” role=”button”> Dà
ĐÀO 桃class=”docto” role=”button”> Táo
ĐAN 丹class=”docto” role=”button”> Dān
ĐAM 担class=”docto” role=”button”> Dān
ĐÀM 谈class=”docto” role=”button”> Tán
ĐẢM 担class=”docto” role=”button”> Dān
ĐẠM 淡class=”docto” role=”button”> Dàn
ĐẠT 达class=”docto” role=”button”> Dá
ĐẮC 得class=”docto” role=”button”> De
ĐĂNG 登class=”docto” role=”button”> Dēng
ĐĂNG 灯class=”docto” role=”button”> Dēng
ĐẶNG 邓class=”docto” role=”button”> Dèng
ĐÍCH 嫡class=”docto” role=”button”> Dí
ĐỊCH 狄class=”docto” role=”button”> Dí
ĐINH 丁class=”docto” role=”button”> Dīng
ĐÌNH 庭class=”docto” role=”button”> Tíng
ĐỊNH 定class=”docto” role=”button”> Dìng
ĐIỀM 恬class=”docto” role=”button”> Tián
ĐIỂM 点class=”docto” role=”button”> Diǎn
ĐIỀN 田class=”docto” role=”button”> Tián
ĐIỆN 电class=”docto” role=”button”> Diàn
ĐIỆP 蝶class=”docto” role=”button”> Dié
ĐOAN 端class=”docto” role=”button”> Duān
ĐÔ 都class=”docto” role=”button”> Dōu
ĐỖ 杜class=”docto” role=”button”> Dù
ĐÔN 惇class=”docto” role=”button”> Dūn
ĐỒNG 仝class=”docto” role=”button”> Tóng
ĐỨC 德class=”docto” role=”button”> Dé

Tên tiếng Trung vần G

GẤM 錦class=”docto” role=”button”> Jǐn
GIA 嘉class=”docto” role=”button”> Jiā
GIANG 江class=”docto” role=”button”> Jiāng
GIAO 交class=”docto” role=”button”> Jiāo
GIÁP 甲class=”docto” role=”button”> Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HÀ 何class=”docto” role=”button”> Hé
HẠ 夏class=”docto” role=”button”> Xià
HẢI 海class=”docto” role=”button”> Hǎi
HÀN 韩class=”docto” role=”button”> Hán
HẠNH 行class=”docto” role=”button”> Xíng
HÀO 豪class=”docto” role=”button”> Háo
HẢO 好class=”docto” role=”button”> Hǎo
HẠO 昊class=”docto” role=”button”> Hào
HẰNG 姮class=”docto” role=”button”> Héng
HÂN 欣class=”docto” role=”button”> Xīn
HẬU 后class=”docto” role=”button”> hòu
HIÊN 萱class=”docto” role=”button”> Xuān
HIỀN 贤class=”docto” role=”button”> Xián
HIỆN 现class=”docto” role=”button”> Xiàn
HIỂN 显class=”docto” role=”button”> Xiǎn
HIỆP 侠class=”docto” role=”button”> Xiá
HIẾU 孝class=”docto” role=”button”> Xiào
HINH 馨class=”docto” role=”button”> Xīn
HOA 花class=”docto” role=”button”> Huā
HÒA 和class=”docto” role=”button”> Hé
HÓA 化class=”docto” role=”button”> Huà
HỎA 火class=”docto” role=”button”> Huǒ
HỌC 学class=”docto” role=”button”> Xué
HOẠCH 获class=”docto” role=”button”> Huò
HOÀI 怀class=”docto” role=”button”> Huái
HOAN 欢class=”docto” role=”button”> Huan
HOÁN 奂class=”docto” role=”button”> Huàn
HOẠN 宦class=”docto” role=”button”> Huàn
HOÀN 环class=”docto” role=”button”> Huán
HOÀNG 黄class=”docto” role=”button”> Huáng
HỒ 胡class=”docto” role=”button”> Hú
HỒNG 红class=”docto” role=”button”> Hóng
HỢP 合class=”docto” role=”button”> Hé
HỢI 亥class=”docto” role=”button”> Hài
HUÂN 勋class=”docto” role=”button”> Xūn
HUẤN 训class=”docto” role=”button”> Xun
HÙNG 雄class=”docto” role=”button”> Xióng
HUY 辉class=”docto” role=”button”> Huī
HUYỀN 玄class=”docto” role=”button”> Xuán
HUỲNH 黄class=”docto” role=”button”> Huáng
HUYNH 兄class=”docto” role=”button”> Xiōng
HỨA 許class=”docto” role=”button”> (许) Xǔ
HƯNG 兴class=”docto” role=”button”> Xìng
HƯƠNG 香class=”docto” role=”button”> Xiāng
HỮU 友class=”docto” role=”button”> You

Tên tiếng Trung vần K

KIM 金class=”docto” role=”button”> Jīn
KIỀU 翘class=”docto” role=”button”> Qiào
KIỆT 杰class=”docto” role=”button”> Jié
KHA 轲class=”docto” role=”button”> Kē
KHANG 康class=”docto” role=”button”> Kāng
KHẢI 啓class=”docto” role=”button”> (启) Qǐ
KHẢI 凯class=”docto” role=”button”> Kǎi
KHÁNH 庆class=”docto” role=”button”> Qìng
KHOA 科class=”docto” role=”button”> Kē
KHÔI 魁class=”docto” role=”button”> Kuì
KHUẤT 屈class=”docto” role=”button”> Qū
KHUÊ 圭class=”docto” role=”button”> Guī
KỲ 淇class=”docto” role=”button”> Qí

Tên tiếng Trung vần L

LÃ 吕class=”docto” role=”button”> Lǚ
LẠI 赖class=”docto” role=”button”> Lài
LAN 兰class=”docto” role=”button”> Lán
LÀNH 令class=”docto” role=”button”> Lìng
LÃNH 领class=”docto” role=”button”> Lǐng
LÂM 林class=”docto” role=”button”> Lín
LEN 縺class=”docto” role=”button”> Lián
LÊ 黎class=”docto” role=”button”> Lí
LỄ 礼class=”docto” role=”button”> Lǐ
LI 犛class=”docto” role=”button”> Máo
LINH 泠class=”docto” role=”button”> Líng
LIÊN 莲class=”docto” role=”button”> Lián
LONG 龙class=”docto” role=”button”> Lóng
LUÂN 伦class=”docto” role=”button”> Lún
LỤC 陸class=”docto” role=”button”> Lù
LƯƠNG 良class=”docto” role=”button”> Liáng
LY 璃class=”docto” role=”button”> Lí
LÝ 李class=”docto” role=”button”> Li

Tên tiếng Trung vần M

MÃ 马 Mǎ
MẠC 幕class=”docto” role=”button”> Mù
MAI 梅class=”docto” role=”button”> Méi
MẠNH 孟class=”docto” role=”button”> Mèng
MỊCH 幂class=”docto” role=”button”> Mi
MINH 明class=”docto” role=”button”> Míng
MỔ 剖class=”docto” role=”button”> Pōu
MY 嵋class=”docto” role=”button”> Méi
MỸ
MĨ
美class=”docto” role=”button”> Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM 南class=”docto” role=”button”> Nán
NHẬT 日class=”docto” role=”button”> Rì
NHÂN 人class=”docto” role=”button”> Rén
NHI 儿class=”docto” role=”button”> Er
NHIÊN 然class=”docto” role=”button”> Rán
NHƯ 如class=”docto” role=”button”> Rú
NINH 娥class=”docto” role=”button”> É
NGÂN 银class=”docto” role=”button”> Yín
NGỌC 玉class=”docto” role=”button”> Yù
NGÔ 吴class=”docto” role=”button”> Wú
NGỘ 悟class=”docto” role=”button”> Wù
NGUYÊN 原class=”docto” role=”button”> Yuán
NGUYỄN 阮class=”docto” role=”button”> Ruǎn
NỮ 女class=”docto” role=”button”> Nǚ

Tên tiếng Trung vần P

PHAN 藩class=”docto” role=”button”> Fān
PHẠM 范class=”docto” role=”button”> Fàn
PHI 菲class=”docto” role=”button”> Fēi
PHÍ 费class=”docto” role=”button”> Fèi
PHONG 峰class=”docto” role=”button”> Fēng
PHONG 风class=”docto” role=”button”> Fēng
PHÚ 富class=”docto” role=”button”> Fù
PHÙ 扶class=”docto” role=”button”> Fú
PHƯƠNG 芳class=”docto” role=”button”> Fāng
PHÙNG 冯class=”docto” role=”button”> Féng
PHỤNG 凤class=”docto” role=”button”> Fèng
PHƯỢNG 凤class=”docto” role=”button”> Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG 光class=”docto” role=”button”> Guāng
QUÁCH 郭class=”docto” role=”button”> Guō
QUÂN 军class=”docto” role=”button”> Jūn
QUỐC 国class=”docto” role=”button”> Guó
QUYÊN 娟class=”docto” role=”button”> Juān
QUỲNH 琼class=”docto” role=”button”> Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG 瀧class=”docto” role=”button”> shuāng
SÂM 森class=”docto” role=”button”> Sēn
SẨM 審class=”docto” role=”button”> Shěn
SONG 双class=”docto” role=”button”> Shuāng
SƠN 山class=”docto” role=”button”> Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ 谢class=”docto” role=”button”> Xiè
TÀI 才class=”docto” role=”button”> Cái
TÀO 曹class=”docto” role=”button”> Cáo
TÂN 新class=”docto” role=”button”> Xīn
TẤN 晋class=”docto” role=”button”> Jìn
TĂNG 曾class=”docto” role=”button”> Céng
THÁI 太class=”docto” role=”button”> tài
THANH 青class=”docto” role=”button”> Qīng
THÀNH 城class=”docto” role=”button”> Chéng
THÀNH 成class=”docto” role=”button”> Chéng
THÀNH 诚class=”docto” role=”button”> Chéng
THẠNH 盛class=”docto” role=”button”> Shèng
THAO 洮class=”docto” role=”button”> Táo
THẢO 草class=”docto” role=”button”> Cǎo
THẮNG 胜class=”docto” role=”button”> Shèng
THẾ 世class=”docto” role=”button”> Shì
THI 诗class=”docto” role=”button”> Shī
THỊ 氏class=”docto” role=”button”> Shì
THIÊM 添class=”docto” role=”button”> Tiān
THỊNH 盛class=”docto” role=”button”> Shèng
THIÊN 天class=”docto” role=”button”> Tiān
THIỆN 善class=”docto” role=”button”> Shàn
THIỆU 绍class=”docto” role=”button”> Shào
THOA 釵class=”docto” role=”button”> Chāi
THOẠI 话class=”docto” role=”button”> Huà
THỔ 土class=”docto” role=”button”> Tǔ
THUẬN 顺class=”docto” role=”button”> Shùn
THỦY 水class=”docto” role=”button”> Shuǐ
THÚY 翠class=”docto” role=”button”> Cuì
THÙY 垂class=”docto” role=”button”> Chuí
THÙY 署class=”docto” role=”button”> Shǔ
THỤY 瑞class=”docto” role=”button”> Ruì
THU 秋class=”docto” role=”button”> Qiū
THƯ 书class=”docto” role=”button”> Shū
THƯƠNG 鸧class=”docto” role=”button”> Cāng
THƯƠNG 怆class=”docto” role=”button”> Chuàng
TIÊN 仙class=”docto” role=”button”> Xian
TIẾN 进class=”docto” role=”button”> Jìn
TÍN 信class=”docto” role=”button”> Xìn
TỊNH 净class=”docto” role=”button”> Jìng
TOÀN 全class=”docto” role=”button”> Quán
TÔ 苏class=”docto” role=”button”> Sū
TÚ 宿class=”docto” role=”button”> Sù
TÙNG 松class=”docto” role=”button”> Sōng
TUÂN 荀class=”docto” role=”button”> Xún
TUẤN 俊class=”docto” role=”button”> Jùn
TUYẾT 雪class=”docto” role=”button”> Xuě
TƯỜNG 祥class=”docto” role=”button”> Xiáng
TƯ 胥class=”docto” role=”button”> Xū
TRANG 妝class=”docto” role=”button”> Zhuāng
TRÂM 簪class=”docto” role=”button”> Zān
TRẦM 沉class=”docto” role=”button”> Chén
TRẦN 陈class=”docto” role=”button”> Chén
TRÍ 智class=”docto” role=”button”> Zhì
TRINH 貞class=”docto” role=”button”> 贞 Zhēn
TRỊNH 郑class=”docto” role=”button”> Zhèng
TRIỂN 展class=”docto” role=”button”> Zhǎn
TRÚC 竹class=”docto” role=”button”> Zhú
TRUNG 忠class=”docto” role=”button”> Zhōng
TRƯƠNG 张class=”docto” role=”button”> Zhāng
TUYỀN 璿class=”docto” role=”button”> Xuán

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN 鸳class=”docto” role=”button”> Yuān
UYỂN 苑class=”docto” role=”button”> Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

VĂN 文class=”docto” role=”button”> Wén
VÂN 芸class=”docto” role=”button”> Yún
VẤN 问class=”docto” role=”button”> Wèn
VĨ 伟class=”docto” role=”button”> Wěi
VINH 荣class=”docto” role=”button”> Róng
VĨNH 永class=”docto” role=”button”> Yǒng
VIẾT 曰class=”docto” role=”button”> Yuē
VIỆT 越class=”docto” role=”button”> Yuè
VÕ 武class=”docto” role=”button”> Wǔ
VŨ 武class=”docto” role=”button”> Wǔ
VŨ 羽class=”docto” role=”button”> Wǔ
VƯƠNG 王class=”docto” role=”button”> Wáng
VƯỢNG 旺class=”docto” role=”button”> Wàng
VI 韦class=”docto” role=”button”> Wéi
VY 韦class=”docto” role=”button”> Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý 意class=”docto” role=”button”> Yì
YÊN 安class=”docto” role=”button”> Ān
YẾN 燕class=”docto” role=”button”> Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM 浸class=”docto” role=”button”> Jìn
XUÂN 春class=”docto” role=”button”> Chūn
XUYÊN 川class=”docto” role=”button”> Chuān
XUYẾN 串class=”docto” role=”button”> Chuàn

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Học tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa (khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc) và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?

Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn

Lưu 刘class=”docto” role=”button”> liú
Mạc 莫class=”docto” role=”button”> mò
Mai 梅class=”docto” role=”button”> méi
Nghiêm 严class=”docto” role=”button”> yán
Ngô 吴class=”docto” role=”button”> wú
Nguyễn 阮class=”docto” role=”button”> ruǎn
Phan 翻class=”docto” role=”button”> fān
Phạm 范class=”docto” role=”button”> fàn
Tạ 谢class=”docto” role=”button”> xiè
Tăng 曾class=”docto” role=”button”> zēng
Thạch 石class=”docto” role=”button”> shí
Trần 陈class=”docto” role=”button”> chén
Triệu 赵class=”docto” role=”button”> zhào
Trịnh 郑class=”docto” role=”button”> zhèng
Trương 张class=”docto” role=”button”> zhāng
Văn 文class=”docto” role=”button”> wén
Võ, Vũ 武class=”docto” role=”button”> wǔ
Thái 蔡class=”docto” role=”button”> cài
Phó 副class=”docto” role=”button”> fù
Tôn 孙class=”docto” role=”button”> sūn
Tô 苏class=”docto” role=”button”> sū

Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

Họ của người Trung Quốc

AN  安 an
ANH  英 yīng
Á  亚 Yà
ÁNH  映 Yìng
ẢNH  影 Yǐng
ÂN  恩 Ēn
ẤN 印 Yìn
ẨN  隐 Yǐn
BA  波 Bō
BÁ  伯 Bó
BÁCH  百 Bǎi
BẠCH  白 Bái
BẢO  宝 Bǎo
BẮC  北 Běi
BẰNG  冯 Féng
BÉ  閉 Bì
BÍCH  碧 Bì
BIÊN  边 Biān
BÌNH  平 Píng
BÍNH  柄 Bǐng
BỐI  贝 Bèi
BÙI  裴 Péi
CAO  高 Gāo
CẢNH  景 Jǐng
CHÁNH  正 Zhèng
CHẤN  震 Zhèn
CHÂU  朱 Zhū
CHI  芝 Zhī
CHÍ  志 Zhì
CHIẾN  战 Zhàn
CHIỂU  沼 Zhǎo
CHINH  征 Zhēng
CHÍNH  正 Zhèng
CHỈNH  整 Zhěng
CHUẨN  准 Zhǔn
CHUNG  终 Zhōng
CHÚNG  众 Zhòng
CÔNG  公 Gōng
CUNG  工 Gōng
CƯỜNG  强 Qiáng
CỬU  九 Jiǔ
DANH  名 Míng
DẠ  夜 Yè
DIỄM  艳 Yàn
DIỆP  叶 Yè
DIỆU  妙  Miào
DOANH  嬴 Yíng
DOÃN  尹 Yǐn
DỤC  育 Yù
DUNG  蓉 Róng
DŨNG  勇 Yǒng
DUY  维 Wéi
DUYÊN  缘 Yuán
DỰ  吁 Xū
DƯƠNG  羊 Yáng
DƯƠNG  杨 Yáng
DƯỠNG  养 Yǎng
ĐẠI  大 Dà
ĐÀO  桃 Táo
ĐAN  丹 Dān
ĐAM  担 Dān
ĐÀM  谈 Tán
ĐẢM  担 Dān
ĐẠM  淡 Dàn
ĐẠT  达 Dá
ĐẮC  得 De
ĐĂNG  登 Dēng
ĐĂNG  灯 Dēng
ĐẶNG  邓 Dèng
ĐÍCH  嫡 Dí
ĐỊCH  狄 Dí
ĐINH  丁 Dīng
ĐÌNH  庭 Tíng
ĐỊNH  定 Dìng
ĐIỀM  恬 Tián
ĐIỂM  点 Diǎn
ĐIỀN  田 Tián
ĐIỆN  电 Diàn
ĐIỆP  蝶 Dié
ĐOAN  端 Duān
ĐÔ  都 Dōu
ĐỖ  杜 Dù
ĐÔN  惇 Dūn
ĐỒNG  仝 Tóng
ĐỨC  德 Dé
GẤM  錦 Jǐn
GIA  嘉 Jiā
GIANG  江 Jiāng
GIAO  交 Jiāo
GIÁP  甲 Jiǎ
QUAN  关 Guān
HÀ  何 Hé
HẠ  夏 Xià
HẢI  海 Hǎi
HÀN  韩 Hán
HẠNH  行 Xíng
HÀO  豪 Háo
HẢO  好 Hǎo
HẠO  昊 Hào
HẰNG  姮 Héng
HÂN  欣 Xīn
HẬU  后 hòu
HIÊN  萱 Xuān
HIỀN  贤 Xián
HIỆN  现 Xiàn
HIỂN  显 Xiǎn
HIỆP  侠 Xiá
HIẾU  孝 Xiào
HINH  馨 Xīn
HOA  花 Huā
HÒA  和
HÓA  化
HỎA  火 Huǒ
 HỌC  学 Xué
HOẠCH  获 Huò
HOÀI  怀 Huái
HOAN  欢 Huan
HOÁN  奂 Huàn
HOẠN  宦 Huàn
HOÀN  环 Huán
HOÀNG  黄 Huáng
HỒ  胡 Hú
HỒNG  红 Hóng
HỢP  合 Hé
HỢI  亥 Hài
HUÂN  勋 Xūn
HUẤN  训 Xun
HÙNG  雄 Xióng
HUY  辉 Huī
HUYỀN  玄 Xuán
HUỲNH  黄 Huáng
HUYNH  兄 Xiōng
HỨA  許 (许) Xǔ
HƯNG  兴 Xìng
HƯƠNG  香 Xiāng
HỮU  友 You
KIM  金 Jīn
KIỀU  翘 Qiào
KIỆT  杰 Jié
KHA  轲 Kē
KHANG  康 Kāng
KHẢI  啓 (启) Qǐ
KHẢI  凯 Kǎi
KHÁNH  庆 Qìng
KHOA  科 Kē
KHÔI  魁 Kuì
KHUẤT  屈 Qū
KHUÊ  圭 Guī
KỲ  淇 Qí
LÃ  吕 Lǚ
LẠI  赖 Lài
LAN  兰 Lán
LÀNH  令 Lìng
LÃNH  领 Lǐng
LÂM  林 Lín
LEN  縺 Lián
LÊ  黎 Lí
LỄ  礼 Lǐ
LI  犛 Máo
LINH  泠 Líng
LIÊN  莲 Lián
LONG  龙 Lóng
LUÂN  伦 Lún
LỤC  陸 Lù
LƯƠNG  良 Liáng
LY  璃 Lí
LÝ  李 Li
MÃ  马 Mǎ
MAI  梅 Méi
MẠNH  孟 Mèng
MỊCH  幂 Mi
MINH  明 Míng
MỔ  剖 Pōu
MY  嵋 Méi
MỸ  美 Měi
NAM  南 Nán
NHẬT  日 Rì
NHÂN  人  Rén
NHI  儿 Er
NHIÊN  然 Rán
NHƯ  如 Rú
NINH  娥 É
NGÂN  银 Yín
NGỌC  玉 Yù
NGÔ  吴 Wú
NGỘ  悟 Wù
NGUYÊN  原 Yuán
NGUYỄN  阮 Ruǎn
NỮ  女 Nǚ
PHAN  藩 Fān
PHẠM  范 Fàn
PHI 菲 Fēi
 PHÍ  费 Fèi
PHONG  峰 Fēng
PHONG  风 Fēng
PHÚ  富 Fù
PHÙ  扶 Fú
PHƯƠNG  芳 Fāng
PHÙNG  冯 Féng
PHỤNG  凤 Fèng
PHƯỢNG  凤 Fèng
QUANG  光 Guāng
QUÁCH  郭 Guō
QUÂN  军 Jūn
QUỐC  国 Guó
QUYÊN  娟 Juān
QUỲNH  琼 Qióng
SANG 瀧 shuāng
SÂM  森 Sēn
SẨM  審 Shěn
SONG  双 Shuāng
SƠN  山 Shān
TẠ  谢 Xiè
TÀI  才 Cái
TÀO  曹  Cáo
TÂN  新 Xīn
TẤN  晋 Jìn
TĂNG 曾 Céng
THÁI  泰 Zhōu
THANH  青 Qīng
THÀNH  城 Chéng
THÀNH  成 Chéng
THÀNH  诚 Chéng
THẠNH  盛 Shèng
THAO  洮 Táo
THẢO  草 Cǎo
THẮNG  胜 Shèng
THẾ  世 Shì
THI  诗 Shī
THỊ  氏 Shì
THIÊM  添 Tiān
THỊNH  盛 Shèng
THIÊN  天 Tiān
THIỆN  善 Shàn
THIỆU  绍 Shào
THOA  釵 Chāi
THOẠI  话 Huà
THỔ  土 Tǔ
THUẬN  顺 Shùn
THỦY  水 Shuǐ
THÚY  翠 Cuì
THÙY  垂 Chuí
THÙY  署 Shǔ
THỤY  瑞 Ruì
THU  秋 Qiū
THƯ  书 Shū
THƯƠNG  鸧
THƯƠNG  怆 Chuàng
TIÊN  仙 Xian
TIẾN  进 Jìn
TÍN  信 Xìn
TỊNH  净 Jìng
TOÀN  全 Quán
TÔ  苏 Sū
TÚ  宿 Sù
TÙNG  松 Sōng
TUÂN  荀 Xún
TUẤN  俊 Jùn
TUYẾT  雪 Xuě
TƯỜNG  祥 Xiáng
TƯ  胥 Xū
TRANG  妝 Zhuāng
TRÂM  簪 Zān
TRẦM  沉 Chén
TRẦN  陈 Chén
TRÍ  智 Zhì
TRINH  貞 贞 Zhēn
TRỊNH  郑 Zhèng
TRIỂN  展 Zhǎn
TRUNG  忠 Zhōng
TRƯƠNG  张 Zhāng
TUYỀN  璿 Xuán
UYÊN  鸳  Yuān
UYỂN  苑 Yuàn
VĂN  文 Wén
VÂN  芸 Yún
VẤN  问 Wèn
VĨ  伟 Wěi
VINH  荣 Róng
VĨNH  永 Yǒng
VIẾT  曰 Yuē
VIỆT  越 Yuè
 VÕ  武 Wǔ
VŨ  武 Wǔ
VŨ  羽 Wǔ
VƯƠNG  王 Wáng
VƯỢNG  旺 Wàng
VI  韦 Wéi
VY  韦 Wéi
Ý  意 Yì
YẾN  燕 Yàn
XÂM  浸 Jìn
XUÂN  春 Chūn

Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.

Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình.

Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!

Related Posts

TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023

12 Tháng Năm, 2023
TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023

12 Tháng Năm, 2023
TIẾNG TRUNG

Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung

12 Tháng Năm, 2023
Next Post

Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề: Ngân Hàng

Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành Cơ Khí, Kỹ Thuật

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 01 Lê Qúy Đôn, khóm An Hà, Hướng Hóa, Quảng Trị
  • Điện thoại: 0233 3877 378
  • Mail: lienhe.thcslaobao@gmail.com

Bài viết mới nhất

  • Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023
  • Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023
  • Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung
  • Tổng Hợp +500 Tên Các Nước Trên Thế Giới Dịch Bằng Tiếng Trung
  • Tổng Hợp +500 Từ Vựng Tiếng Trung Về Quân Sự, Quân Đội
No Result
View All Result
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC SỰ KIỆN
  • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • Chi Bộ
    • Tổ Chuyên Môn
  • CÔNG ĐOÀN
    • Kế hoạch Công Đoàn
  • VĂN HỌC
    • VĂN LỚP 6
    • VĂN LỚP 7
    • VĂN LỚP 8
    • VĂN LỚP 9
  • TIẾNG TRUNG