• GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC SỰ KIỆN
  • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • Chi Bộ
    • Tổ Chuyên Môn
  • CÔNG ĐOÀN
    • Kế hoạch Công Đoàn
  • VĂN HỌC
    • VĂN LỚP 6
    • VĂN LỚP 7
    • VĂN LỚP 8
    • VĂN LỚP 9
  • TIẾNG TRUNG
No Result
View All Result
THCS Lao Bảo
No Result
View All Result
Home TIẾNG TRUNG

Cách Gọi Tên Các Loại Quả và Trái Cây Bằng Tiếng Trung

24 Tháng Tư, 2023
in TIẾNG TRUNG, TỪ VỰNG
0
0
SHARES
1
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023

Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung

Tổng Hợp +500 Tên Các Nước Trên Thế Giới Dịch Bằng Tiếng Trung

Cách gọi tên các loại trái cây hoa quả bằng tiếng Hoa, tiếng Trung, Đài Loan. Lao Bảo tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng Trung cơ bản nhất về cách gọi tên các loại trái cây hoa quả dịch bằng tiếng Hoa.

Bạn sẽ dễ dàng mua bán khi nắm được cách gọi tên các loại trái cây này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại Trái cây | Quả

Từ vựng các loại hoa quả tiếng Trung

橙子class=”docto” role=”button”> Chéngzi Cam
榴class=”docto” role=”button”>  Líu lián Sầu riêng
石榴class=”docto” role=”button”>  Shí líu Lựu
人心果class=”docto” role=”button”> Rén xin guỏ Samboche
释迦果class=”docto” role=”button”> Shì jia guỏ  Na
蕃荔枝class=”docto” role=”button”> Fan lì zhi vải thiều
荔枝class=”docto” role=”button”> Lì zhi Vải
山竺class=”docto” role=”button”> Shan zhú Măng cụt
香蕉class=”docto” role=”button”>  Xiang jiao Chuối
梨子class=”docto” role=”button”> Lí zi  Lê
橘子class=”docto” role=”button”> Jú zi Quýt
拧檬class=”docto” role=”button”> Níng méng Chanh
蕃石榴class=”docto” role=”button”> Fan shí líu Quả lựu
巴乐class=”docto” role=”button”>  Ba lè ổi
芒果class=”docto” role=”button”> Máng guỏ Xoài
葡萄class=”docto” role=”button”> Pú tao Nho
木瓜class=”docto” role=”button”> Mù gua Đu đủ
西瓜class=”docto” role=”button”> xi gua Dưa hâú
菠萝class=”docto” role=”button”> Bo loú Dứa
风梨class=”docto” role=”button”> Fèng lí Dứa
菠萝蜜class=”docto” role=”button”> Bo luómì Mít
苹果class=”docto” role=”button”>  Píng guỏ Táo (bom)
李子class=”docto” role=”button”> Lỉ zi Quả lý
椰子class=”docto” role=”button”>  Ye zi Qủa dừa
李子class=”docto” role=”button”> Lǐ zǐ mận
佛手瓜class=”docto” role=”button”> Fó shǒu guā quả su su
椰子class=”docto” role=”button”> Yē zi quả dừa
人参果class=”docto” role=”button”> Rén shēn guǒ saboche hay hồng xiêm
樱桃class=”docto” role=”button”> Yīng táo anh đào (cheery)
火龙果class=”docto” role=”button”> Huǒ lóng guǒ thanh long
玉米class=”docto” role=”button”> Yù mǐ bắp
红枣class=”docto” role=”button”> Hóng zǎo táo tàu
黑枣class=”docto” role=”button”> Hēi zǎo táo tàu đen
草莓class=”docto” role=”button”> Cǎo méi dâu
甘蔗class=”docto” role=”button”> Gān zhè mía
柚子 (西柚)class=”docto” role=”button”> Yòuzi (xī yòu) bưởi
桂圆class=”docto” role=”button”> Guì yuán nhãn
杨桃class=”docto” role=”button”> Yáng táo khế
芭蕉class=”docto” role=”button”> Ba shō chuối sứ
红毛丹class=”docto” role=”button”> Hóng máo dān chôm chôm
蛋黄果class=”docto” role=”button”> Dàn huáng guǒ trái trứng gà
柿子class=”docto” role=”button”> Shìzi trái hồng
黄皮果class=”docto” role=”button”> huáng pí guǒ Bòn bon
莲雾或云雾class=”docto” role=”button”> liānwù yúnwù Trái Mận của miền nam
槟榔class=”docto” role=”button”>  bīng láng quả cau
龙眼class=”docto” role=”button”>  lóng yǎn nhãn

Từ vựng tiếng Trung các loại trái cây đủ các loại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Cây (quả lí gai) 醋栗class=”docto” role=”button”> cù lì
2 (Cây, hạt) thông đỏ hôi 榧子class=”docto” role=”button”> fěi zi
3 (Cây, quả) dương mai 杨梅class=”docto” role=”button”> yángméi
4 (Cây, quả) hạnh 杏子class=”docto” role=”button”> xìng zi
5 (Cây, quả) hồng 柿子class=”docto” role=”button”> shìzi
6 (Cây, quả) phỉ 榛子class=”docto” role=”button”> zhēnzi
7 (Cây, quả) sơn tra 山楂class=”docto” role=”button”> shān zhā
8 (Quả) dâu tằm 桑葚class=”docto” role=”button”> sāng rèn
9 Anh đào 樱桃class=”docto” role=”button”> yīng táo
10 Anh đào chua 酸樱桃class=”docto” role=”button”> suān yīng táo
11 Anh đào đen 黑樱桃class=”docto” role=”button”> Hēi yīngtáo
12 Anh đào duke (công tước) 杜克樱桃class=”docto” role=”button”> dù kè yīng táo
13 Anh đào hình quả tim 心形樱桃class=”docto” role=”button”> xīn xíng yīng táo
14 Anh đào ngọt 甜樱桃class=”docto” role=”button”> tián yīng táo
15 Anh đào nguyệt quế 月桂樱桃class=”docto” role=”button”> yuè guì yīng táo
16 Bạch lê (lê trắng) 白梨class=”docto” role=”button”> bái lí
17 Bạch quả, quả ngân hạnh 白果class=”docto” role=”button”> bái guǒ
18 Bơ 牛油果, 油梨class=”docto” role=”button”> niú yóu guǒ, yóu lí
19 Cam 橙class=”docto” role=”button”> chéng
20 Cam chua 酸橙class=”docto” role=”button”> suān chéng
21 Cam mật 脐橙class=”docto” role=”button”> qí chéng
22 Cam ngọt 甜橙class=”docto” role=”button”> tián chéng
23 Cau 槟榔class=”docto” role=”button”> bīn láng
24 Cân thiếu 短斤缺两class=”docto” role=”button”> duǎn jīn quē liǎng
25 Cây thanh mai (mơ xanh) 青梅class=”docto” role=”button”> qīng méi
26 Chanh 柠檬class=”docto” role=”button”> níng méng
27 Chín 成熟的class=”docto” role=”button”> chéng shú de
28 Chín muộn 晚熟的class=”docto” role=”button”> wǎn shú de
29 Chín sớm 早熟的class=”docto” role=”button”> zǎo shú de
30 Chôm chôm 红毛丹class=”docto” role=”button”> hóng máo dān
31 Chua 酸的class=”docto” role=”button”> suān de
32 Chuối tây 芭蕉class=”docto” role=”button”> bā jiāo
33 Chuối tiêu 香蕉class=”docto” role=”button”> xiāng jiāo
34 Chưa chín (còn xanh) 未成熟的class=”docto” role=”button”> wèi chéng shú de
35 Cóc 金酸枣class=”docto” role=”button”> jīn suān zǎo
36 Cơm dừa 椰肉class=”docto” role=”button”> yē ròu
37 Củ mã thầy, củ năng 荸荠class=”docto” role=”button”> bí jì
38 Cứng, rắn 坚硬的class=”docto” role=”button”> jiā nyìng de
39 Dao gọt hoa quả 水果刀class=”docto” role=”button”> shuǐ guǒ dāo
40 Dâu tây 草莓class=”docto” role=”button”> cǎo méi
41 Doanh nghiệp mua bán hoa quả 水果商class=”docto” role=”button”> shuǐ guǒ shāng
42 Dưa hấu 西瓜class=”docto” role=”button”> xīguā
43 Dưa hấu để lạnh 冰西瓜class=”docto” role=”button”> bīng xīguā
44 Dưa hấu không hạt 无籽西瓜class=”docto” role=”button”> wú zǐ xīguā
45 Dưa hồng, dưa bở 蜜瓜class=”docto” role=”button”> mì guā
46 Dưa lê 香瓜, 甜瓜class=”docto” role=”button”> xiāngguā, tiánguā
47 Dưa quả đúng thời vụ 应时瓜果class=”docto” role=”button”> yìng shí guā guǒ
48 Dưa vàng hami (dưa tuyết) 哈密瓜class=”docto” role=”button”> hāmì guā
49 Dứa, thơm, khóm 菠萝class=”docto” role=”button”> bō luó
50 Dừa 椰子class=”docto” role=”button”> yē zi
51 Đắng 苦的class=”docto” role=”button”> kǔ de
52 Đào 桃子class=”docto” role=”button”> táo zi
53 Đào 水蜜桃class=”docto” role=”button”> shuǐmì táo
54 Đào bẹt 蟠桃class=”docto” role=”button”> pán táo
55 Đào lông (đào dại) 毛桃class=”docto” role=”button”> máo táo
56 Thịt quả đào 桃肉class=”docto” role=”button”> táo ròu
57 Đu đủ 木瓜class=”docto” role=”button”> mù guā
58 Đúng thời vụ 应时的class=”docto” role=”button”> yìng shí de
59 Giá thành hợp lý, giá rẻ 处理价class=”docto” role=”button”> chǔlǐ jià
60 Giòn 脆的class=”docto” role=”button”> cuì de
61 Gọt lê 削梨class=”docto” role=”button”> xuè lí
62 Gọt táo 削苹果class=”docto” role=”button”> xuè píng guǒ
63 Gọt vỏ quả 削 … 的皮class=”docto” role=”button”> xuē… de pí
64 Hạnh nhân 杏仁class=”docto” role=”button”> xìng rén
65 Hạt, hột (của trái cây) 果仁class=”docto” role=”button”> guǒ rén
66 Hạt anh đào 樱桃核class=”docto” role=”button”> yīngtáo hé
67 Hạt của quả có vỏ cứng 坚果仁class=”docto” role=”button”> jiānguǒ rén
68 Hạt dẻ 板栗, 栗子class=”docto” role=”button”> bǎnlì, lìzǐ
69 Hạt dưa hấu 西瓜籽class=”docto” role=”button”> xīguā zǐ
70 Hạt đào 桃核class=”docto” role=”button”> táo hé
71 Hạt lê 梨核class=”docto” role=”button”> lí hé
72 Hạt nho 葡萄核class=”docto” role=”button”> pútáo hé
73 Hạt quả hạnh 杏核class=”docto” role=”button”> xìng hé
74 Hạt táo 苹果核class=”docto” role=”button”> píngguǒ hé
75 Hình dáng 形状class=”docto” role=”button”> xíng zhuàng
76 Hồ đào, hạnh đào 核桃class=”docto” role=”button”> hé táo
77 Hồ đào rừng 山核桃class=”docto” role=”button”> shān hétáo
78 Hoa quả dễ thối dập 易腐烂的水果class=”docto” role=”button”> yì fǔlàn de shuǐguǒ
79 Hoa quả đóng hộp 水果罐头class=”docto” role=”button”> shuǐ guǒ guàn tóu
80 Hoa quả đóng túi 袋装水果class=”docto” role=”button”> dài zhuāng shuǐguǒ
81 Hoa quả hái đợt đầu 首批采摘的水果class=”docto” role=”button”> shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ
82 Hoa quả loại đặc biệt 特级水果class=”docto” role=”button”> tèjí shuǐguǒ
83 Hoa quả loại một 一级水果class=”docto” role=”button”> yī jí shuǐguǒ
84 Hoa quả mùa hè 夏令水果class=”docto” role=”button”> xiàlìng shuǐguǒ
85 Hoa quả nhiệt đới 热带水果class=”docto” role=”button”> rèdài shuǐguǒ
86 Hoa quả vùng Á nhiệt đới 亚热带水果class=”docto” role=”button”> yàrè dài shuǐguǒ
87 Hột táo 枣核class=”docto” role=”button”> zǎo hé
88 Khế 杨桃class=”docto” role=”button”> yáng táo
89 Kho đông lạnh chứa hoa quả 水果冷库class=”docto” role=”button”> shuǐguǒ lěngkù
90 Kích thước 大小class=”docto” role=”button”> dà xiǎo
91 Kiwi 猕猴桃, 奇异果class=”docto” role=”button”> mí hóu táo, qíyì guǒ
92 Lê 梨class=”docto” role=”button”> lí
93 Lê Đăng Sơn 砀山梨class=”docto” role=”button”> dàng shānlí
94 Lê Lai Dương 莱阳梨class=”docto” role=”button”> láiyáng lí
95 Lê mùa đông 冬梨class=”docto” role=”button”> dōng lí
96 Lê táo (một loại lê) 苹果梨class=”docto” role=”button”> píng guǒ lí
97 Lê tuyết 雪梨class=”docto” role=”button”> xuě lí
98 Loại quả nhỏ 小水果class=”docto” role=”button”> xiǎo shuǐguǒ
99 Long nhãn 龙眼class=”docto” role=”button”> lóng yǎn
100 Lựu 石榴class=”docto” role=”button”> shí liú
101 Mãng cầu 番荔枝class=”docto” role=”button”> fān lìzhī
102 Mãng cầu xiêm 刺果番荔枝class=”docto” role=”button”> cì guǒ fān lìzhī
103 Mầu vỏ 皮色class=”docto” role=”button”> pí sè
104 Măng cụt 山竹class=”docto” role=”button”> shān zhú
105 Mâm xôi đen 黑莓class=”docto” role=”button”> hēi méi
106 Mận 李子class=”docto” role=”button”> lǐzǐ
107 Mận rừng 西洋李子class=”docto” role=”button”> xīyáng lǐ zi
108 Me 酸豆class=”docto” role=”button”> suān dòu
109 Mía 甘蔗class=”docto” role=”button”> gān zhè
110 Một chùm nho 一串葡萄class=”docto” role=”button”> yī chuàn pútáo
111 Một pao chuối tiêu (453,6 g) 一磅香蕉class=”docto” role=”button”> yī bàng xiāng jiāo
112 Một sọt đào 一蒌桃子class=”docto” role=”button”> yī lóu táozi
113 Mơ, mai 梅子class=”docto” role=”button”> méi zi
114 Mùi vị 味道class=”docto” role=”button”> wèi dào
115 Ngọt 甜的class=”docto” role=”button”> tián de
116 Nhãn nhục 龙眼肉class=”docto” role=”button”> lóngyǎn ròu
117 Nhân hồ đào 核桃仁class=”docto” role=”button”> hétáo rén
118 Nhiều nước, mọng nước 多汁的class=”docto” role=”button”> duō zhī de
119 Nho không hạt 无核小葡萄class=”docto” role=”button”> wú hé xiǎo pútáo
120 Nhót đắng 沙枣class=”docto” role=”button”> shā zǎo
121 Nhót tây, lô quất 枇杷class=”docto” role=”button”> pí pá
122 Non 嫩的class=”docto” role=”button”> nèn de
123 Non mềm 软嫩的class=”docto” role=”button”> ruǎn nèn de
124 Nước dừa 椰汁class=”docto” role=”button”> yē zhī
125 Nước nho 葡萄汁class=”docto” role=”button”> pútáo zhī
126 Nước táo 苹果汁class=”docto” role=”button”> píng guǒ zhī
127 Óng ả, bóng mượt 光滑的class=”docto” role=”button”> guāng huá de
128 Ổi 番石榴class=”docto” role=”button”> fān shíliú
129 Quả bưởi, cây bưởi 柚子class=”docto” role=”button”> yòu zi
130 Quả chua 酸果class=”docto” role=”button”> suān guǒ
131 Quả có cùi 肉汁果class=”docto” role=”button”> ròu zhī guǒ
132 Quả có hạt 核果class=”docto” role=”button”> hé guǒ
133 Quả có vỏ cứng 坚果class=”docto” role=”button”> jiān guǒ
134 Quả giập nát, quả chín nẫu 烂果class=”docto” role=”button”> làn guǒ
135 Quả hải đường 海棠果class=”docto” role=”button”> hǎi táng guǒ
136 Quả khô 干果class=”docto” role=”button”> gān guǒ
137 Quả không hạt 无核水果class=”docto” role=”button”> wú hé shuǐ guǒ
138 Quả ngọt 甜果class=”docto” role=”button”> tián guǒ
139 Quả nho (cây nho) 葡萄class=”docto” role=”button”> pú táo
140 Quả rụng 落果class=”docto” role=”button”> luò guǒ
141 Quả sấu 人面子class=”docto” role=”button”> rén miàn zi
142 Quả sung 无花果class=”docto” role=”button”> wú huā guǒ
143 Quả trám, cà na 橄榄class=”docto” role=”button”> gǎn lǎn
144 Quả tươi 鲜果class=”docto” role=”button”> xiān guǒ
145 Quả việt quất 蓝莓class=”docto” role=”button”> lán méi
146 Quả xuân đào 油桃class=”docto” role=”button”> yóu táo
147 Quất, tắc 金橘class=”docto” role=”button”> jīn jú
148 Quýt đỏ 红桔class=”docto” role=”button”> hóng jú
149 Quýt đường 柑橘class=”docto” role=”button”> gān jú
150 Quýt không hạt 无核桔class=”docto” role=”button”> wú hé jú
151 Sabôchê, hồng xiêm 人心果class=”docto” role=”button”> rénxīn guǒ
152 Sầu riêng 榴莲class=”docto” role=”button”> liú lián
153 Sơri 西印度樱桃class=”docto” role=”button”> xī yìndù yīngtáo
154 Táo (táo ta, táo quả nhỏ) 枣class=”docto” role=”button”> zǎo
155 Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối) 香蕉苹果class=”docto” role=”button”> xiāng jiāo píng guǒ
156 Táo dại 花红class=”docto” role=”button”> huā hóng
157 Táo tây 苹果class=”docto” role=”button”> píng guǒ
158 Thanh long 火龙果class=”docto” role=”button”> huǒ lóng guǒ
159 Thịt dứa 菠萝肉class=”docto” role=”button”> bō luó ròu
160 Thịt quả, cùi trái cây 果肉class=”docto” role=”button”> guǒ ròu
161 Thịt quả anh đào 樱桃肉class=”docto” role=”button”> yīng táo ròu
162 Thịt quả hạnh 杏肉class=”docto” role=”button”> xìng ròu
163 Thịt quả vải 荔枝肉class=”docto” role=”button”> lìzhī ròu
164 Thuộc về hoa quả 水果的class=”docto” role=”button”> shuǐguǒ de
165 Trọng lượng 重量class=”docto” role=”button”> zhòng liàng
166 Trọng lượng đủ, cân đủ 分量准足class=”docto” role=”button”> fèn liàng zhǔn zú
167 Vải 荔枝class=”docto” role=”button”> lì zhī
168 Vải tươi 鲜荔枝class=”docto” role=”button”> xiān lìzhī
169 Vị đắng 苦味class=”docto” role=”button”> kǔ wèi
170 Vị thơm 香味class=”docto” role=”button”> xiāng wèi
171 Vỏ 果皮class=”docto” role=”button”> guǒ pí
172 Vỏ cam (quýt) 桔皮class=”docto” role=”button”> jú pí
173 Vỏ cam quýt 柑橘皮class=”docto” role=”button”> gān jú pí
174 Vỏ chuối 香蕉皮class=”docto” role=”button”> xiāng jiāo pí
175 Vỏ của quả có vỏ cứng 坚果壳class=”docto” role=”button”> jiān guǒ ké
176 Vỏ dưa hấu 西瓜皮class=”docto” role=”button”> xīguā pí
177 Vỏ dừa 椰壳class=”docto” role=”button”> yē ké
178 Vỏ nho 葡萄皮class=”docto” role=”button”> pútáo pí
179 Vỏ quả vải 荔枝皮class=”docto” role=”button”> lìzhī pí
180 Vỏ táo 苹果皮class=”docto” role=”button”> píng guǒ pí
181 Vú sữa 牛奶果class=”docto” role=”button”> niú nǎi guǒ
182 Xoài 芒果class=”docto” role=”button”> máng guǒ
183 Xoài cát 暹罗芒class=”docto” role=”button”> xiān luó máng
184 Xoài tượng 金边芒class=”docto” role=”button”> jīnbiān máng
185 Xốp, mềm 松软的class=”docto” role=”button”> sōngruǎn de

Video minh họa lớp học tiếng Trung Online chủ đề hoa quả

Nếu các bạn đang phân vân không biết có nên chọn học khóa học tiếng Trung Online không thì hãy xem ngay video dưới đây, video được giáo viên của trung tâm Lao Bảo quay lại 1 buổi học của các học viên học lớp Online chủ đề hoa quả.

Lớp học sĩ số ít người, được tương tác trực tiếp với giáo viên người thật, đặc biệt được giảng dạy qua giáo án điện tử đẹp mắt, có hình ảnh, âm thanh sống động giúp nhớ từ vựng lâu hơn và nhanh hơn. Mời các bạn đón xem.

 Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa, cung cấp cho người học phát âm tiếng Trung vốn từ vựng tiếng Hoa phong phú hơn. Cùng học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày với những từ vựng về trái cây cơ bản nhất nhé !

Related Posts

TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023

12 Tháng Năm, 2023
TIẾNG TRUNG

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023

12 Tháng Năm, 2023
TIẾNG TRUNG

Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung

12 Tháng Năm, 2023
Next Post

Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại Rau, Củ, Hạt

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc Là Gì? 520 Là Gì?

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 01 Lê Qúy Đôn, khóm An Hà, Hướng Hóa, Quảng Trị
  • Điện thoại: 0233 3877 378
  • Mail: lienhe.thcslaobao@gmail.com

Bài viết mới nhất

  • Tên Tiếng Trung Quốc Hay Cho Nam, Bé Trai, Con Trai Ý Nghĩa Nhất 2023
  • Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Ý Nghĩa Nhất 2023
  • Tổng Hợp +500 Từ Vựng Cách Đọc Tiền Tệ Các Nước Bằng Tiếng Trung
  • Tổng Hợp +500 Tên Các Nước Trên Thế Giới Dịch Bằng Tiếng Trung
  • Tổng Hợp +500 Từ Vựng Tiếng Trung Về Quân Sự, Quân Đội
No Result
View All Result
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC SỰ KIỆN
  • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • Chi Bộ
    • Tổ Chuyên Môn
  • CÔNG ĐOÀN
    • Kế hoạch Công Đoàn
  • VĂN HỌC
    • VĂN LỚP 6
    • VĂN LỚP 7
    • VĂN LỚP 8
    • VĂN LỚP 9
  • TIẾNG TRUNG